Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ː˧˩˧kaː˧˩˨kaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˩ka̰ːʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

cả

  1. To, lớn.
    Đũa cả.
    Con cả.
    Nghĩa cả.
  2. Thường xuyên với mức độ mạnh mẽ.
    Cả ăn.
    Cả ghen.
  3. Tất cả, không trừ một cá thể nào.
    Cả vùng đều biết tin này .
    Cả nước một lòng .
    Mưa cả ngày cả đêm.
  4. Trt. Bao trùm lên hết, không sót, không khuyết.
    Không ai biết cả .
    Chưa ai đến cả.

Dịch sửa

không trừ một cá thể nào

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

cả

Tiếng Sán Chay sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

cả

  1. giết.

Tham khảo sửa

Tiếng Thổ sửa

Danh từ sửa

cả

  1. con .