Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːʔw˨˩ka̰ːw˨˨kaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˨˨ka̰ːw˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

cạo

  1. Cắt sát da tóc hay lông.
    Cạo đầu.
    Cạo râu.
    Cạo lông lợn
  2. Làm cho lớp bám vào bên ngoài bong ra.
    Cạo gỉ.
    Cạo vôi tường.
    Cạo lớp sơn ở cửa
  3. Mắng nghiêm khắc (thtục).
    Đi chơi đêm về bị bố cạo cho một mẻ.

Tham khảo sửa