Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəʔəj˧˥kɨəj˧˩˨kɨəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə̰j˩˧kɨəj˧˩kɨə̰j˨˨

Động từ sửa

cưỡi

  1. Ngồi trên lưng hoặc vai, hai chân thường bỏ sang hai bên.
    cưỡi ngựa
    thuyền cưỡi sóng ra khơi
  1. (khẩu ngữ) ngồi lên một phương tiện giao thông nào đó (thường là loại xeyên) để đi (hàm ý vui đùa)
    cưỡi xe máy đi chơi

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Cưỡi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam