Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəŋ˧˧kɨəŋ˧˥kɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəŋ˧˥kɨəŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cương

  1. Dây da buộc vào hàm thiếc ràng mõm ngựa để điều khiển.
    Thắng dây cương.

Tính từ sửa

cương

  1. Bị căng, sưnghơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại.
    Nhọt cương mủ.
    cương sữa.
  2. Có cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ; trái với nhu.
    Lúc cương lúc nhu.

Động từ sửa

cương

  1. (Diễn viên) Tự đặt lời trong khi diễn không có kịch bản trước.

Dịch sửa

Tham khảo sửa