cơn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəːn˧˧ | kəːŋ˧˥ | kəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəːn˧˥ | kəːn˧˥˧ |
Danh từ sửa
- Từ đứng trước và dùng để gọi một hiện tượng xuất hiện một cách đột ngột, trong một thời gian ngắn và có thể tái diễn theo chu kì.
- Cơn mưa, cơn bão, cơn đau, cơn sốt.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tiếng Nguồn sửa
Danh từ sửa
cơn
- (Cổ Liêm) cây.