Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kam˧˧ tʰṳ˨˩kam˧˥ tʰu˧˧kam˧˧ tʰu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˧˥ tʰu˧˧kam˧˥˧ tʰu˧˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

căm thù

  1. là hành động rất ghét, thù hận một ai đó, thúc giục phải trả thù. Có thể tới mức độ muốn giết người mình căm thù.
    Lòng căm thù giặc.
    Căm thù sâu sắc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa