Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔj˧˥kɔ̰j˩˧kɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔj˩˩kɔ̰j˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cói

  1. (Thực vật học) Loài cây thânba cạnh, mọcvùng nước lợ, dùng để dệt chiếu, đan buồm.
    Giường mây, chiếu cói, đơn chăn gối (Tố Hữu)

Tham khảo sửa