Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “cách”
愅 : cách
膈 : cách
挌 : hiệu , các , cách
𦒏 : cách
肐 : cách , khất
隔 : cách
鎘 : lịch , cách
䰜 : lịch , cách
𥴩 : cách
咯 : lạc , khách , cách , khạc
骼 : lạc , cách
鬲 : lịch , cách
䈷 : cách
格 : các , cách
搿 : cách
槅 : hạch , cách 㗆 : cách
镉 : lịch , cách
裓 : cức , giới , cách
蛒 : cách
撏 : tầm , trâm , cách , triêm
緙 : tiết , khách , cách
嗝 : cách
觡 : thác , cách
塥 : cách , diêm
革 : cức , cách
䩯 : cách
翮 : cách
擱 : các , cách
胳 : các , lạc , cách , ca
𢯹 : cách
Phồn thể
sửa
Chữ Nôm
sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
愅 : cách
膈 : cách
挌 : khác , rắc , các , gạt , gạc , cách , gác
肐 : khướt , cách
隔 : cách
鎘 : lịch , cách
格 : cách , gác , ghếch
咯 : cạc , lạc , ngát , khách , khặc , cắc , cách , khạc , khoạc
鬲 : lịch , cách
骼 : cách
搿 : cách 槅 : cách
滆 : hách , cách
镉 : lịch , cách
硌 : cách , ngắc
蛒 : cắc , cách , sắc
嗝 : cách
觡 : gạc , cách
塥 : cách
革 : rắc , cách , cức
翮 : cách
胳 : lạc , lặc , cặc , các , cách
Danh từ
sửa
cách
Lối , phương thức diễn ra một hoạt động .
Phải có cách tiến hành hợp lí.
Không còn cách nào nữa.
Cách điệu.
Cung cách .
Phong cách .
Phương cách .
Phạm trù ngữ pháp liên quan đến hình thức biến dạng của các từ loại trong một số ngôn ngữ .
Tiếng.
Nga có
Cách. Động từ
sửa
cách
Ngăn , tách ra hai bên bằng một vật hoặc khoảng trống , làm cho không tiếp liền nhau .
Hai làng cách nhau một con sông .
Hai nhà cách nhau một bức trường.
Không để âm, điện, nhiệt ... truyền qua.
Cách âm.
Cách điện.
Cách nhiệt.
Cách thuỷ.
Có âm thanh như tiếng hai vật đụng vào nhau .
Rơi đánh cách một cái.
Cách chức , nói tắt .
Nhận chức chưa được bao lâu đã bị cách .
Tham khảo
sửa