Xem

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓu˧˧ɓu˧˥ɓu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓu˧˥ɓu˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bu

  1. (Địa phương) Mẹ (chỉ dùng để xưng gọi).
  2. Lồng đan bằng tre nứa, gần giống như cái nơm, thường dùng để nhốt vịt.
    Một bu gà.
  3. (Địa phương) Túi áo.

Đồng nghĩa sửa

túi áo

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

Từ viết tắt sửa

bu

  1. Giạ (đơn vị đo lường thể tích khoảng 36 lít, để đong thóc...) (bushel).

Tiếng Ba Lan sửa

Thán từ sửa

bu, buu, buuu...

  1. Từ tượng thanh bắt chước tiếng khóc, thường được viết dùng hơn một chữ u.

Tiếng Lojban sửa

Từ tương tự sửa

cmavo sửa

bu

  1. Từ đặt đằng sau từ để biến thành tên của nguyên âm, dấu chấm, dấu phẩy, hay ký tự ngoại ngữ.

Đồng nghĩa sửa

Từ dẫn xuất sửa

Tiếng Mường sửa

Động từ sửa

bu

  1. Bâu.

Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít bu bua
Số nhiều buer buene

bu gc

  1. Chòi, lều nhỏ trên núi.
    å bo i en liten bu oppe på fjellet
  2. Kho chứa vật dụng hay thực phẩm.
    Bonden hengte kjøttet til tørk i bua.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pnar sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

bu

  1. .

Tiếng Thụy Điển sửa

Thán từ sửa

bu

  1. Dùng để làm ai (thường là trẻ em) sợ.
  2. Ê, ê, ê! (tiếng la phản đối, chế giễu).

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Đại từ sửa

bu

  1. Cái này, điều này, việc này.

Tiếng Đông Yugur sửa

Đại từ nhân xưng sửa

bu

  1. tôi.