biệt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔt˨˩ | ɓiə̰k˨˨ | ɓiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˨˨ | ɓiə̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “biệt”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
biệt
- Không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả. Đi một năm không có thư về.
- Từ dạo ấy biệt tin.
- Giấu biệt đi....
- Gửi thư thư biệt, gửi lời lời bay (ca dao).
Động từ sửa
biệt
- (Id.; thường vch.) . Rời, lìa người hoặc nơi nào đó có quan hệ gắn bó thân thiết, để bắt đầu sống xa nhau.
- Ra đi, biệt xóm làng.
Dịch sửa
Từ dẫn xuất sửa
Tham khảo sửa
- "biệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)