Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ɓiə̰k˩˧ɓiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ɓiə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

biết

  1. ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy.
    Biết mặt, nhưng không biết tên.
    Báo cho biết.
    Ăn chưa biết ngon.
    Thức lâu mới biết đêm dài... (ca dao).
  2. khả năng làm được việc gì đó, có khả năng vận dụng được, do học tập, luyện tập, hoặc có khi do bản năng.
    Biết bơi.
    Biết nhiều nghề.
    Biết tiếng Pháp.
    Biết cách ăn ở.
    Trẻ sinh ra đã biết bú.
  3. Nhận được thực chất hoặc giá trị để có được sự đối xử thích đáng.
    Biết người biết ta.
    Đường dài mới biết ngựa hay (tục ngữ).

Dịch sửa

có ý niệm
có khả năng
nhận rõ được thực chất hoặc giá trị

Tham khảo sửa