Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ˧˧ɓɛ˧˥ɓɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛ˧˥ɓɛ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

có màu gần như màu cà phê sữa nhạt
Từ tiếng Việt,

Danh từ sửa

be

  1. Đồ đựng rượu, có bầu tròn, cổ dài, thường làm bằng sành sứ.
    Be rượu.
    Rượu ngon chẳng quản be sành. (ca dao)
  2. Gỗ tròn nguyên khúc.
    Cạy vỏ be.
  3. Mạn (thuyền, tàu thuỷ).
    Be xuồng.

Tính từ sửa

be

  1. màu gần như màu cà phê sữa nhạt.
    Vải màu be.

Động từ sửa

be

  1. Dùng tay lấy đất ướt để đắp thành bờ nhỏ.
    Đắp đập be bờ.
    Be con chạch.
  2. Dùng bàn tay để nâng cao miệng đấu, miệng thùng để đong cho được nhiều hơn.
    Đong bình thường, không được be đâu đấy.
  3. Men theo, dọc theo đường biên.
    Thuyền be theo bờ sông.
  4. Di chuyển sát vào.
    Xuồng be gần bến.
  5. Như be be

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Trợ động từ sửa

be trợ động từ /ˈbi/

  1. (+ động tính từ hiện tại) Đang.
    they are doing their work — họ đang làm việc của họ
  2. (+ động tính từ quá khứ) Bị, được.
    the boy is scolded by his mother — đứa bé bị mẹ mắng
    the house is being built — ngôi nhà đang được xây
  3. (+ to) Phải, định, sẽ.
    what time am I to come? — mấy giờ tôi phải đến
    he is to leave for Hanoi tomorrow — ngày mai nó sẽ đi Hà Nội

Chia động từ sửa

Thành ngữ sửa

  • to have been:
    1. Đã đi, đã đến.
      I've been to Peking once — tôi đã đi Bắc Kinh một lần
      has anyone been during my absence? — trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
      he's been and took my books — (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
  • to be against: Chống lại.
  • to be for: Tán thành, đứng về phía.

Ngoại động từ sửa

be ngoại động từ /ˈbi/

  1. Thì, .
    the earth is round — quả đất (thì) tròn
    he is a teacher — anh ta là giáo viên
  2. Trở nên, trở thành.
    they'll be linguists in some years time — vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
  3. Giá.
    this book is five pence — cuốn sách này giá năm xu

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

be nội động từ /ˈbi/

  1. , tồn tại, ở, sống.
    there is a concert today — hôm nay có một buổi hoà nhạc
    are you often in town? — anh thường có ở tỉnh không
    to be or not to be, that is the question — sống hay là chết đây, đó là vấn đề
  2. Xảy ra, diễn ra.
    when is the wedding to be — bao giờ đám cưới sẽ cử hành

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Bảo An sửa

Đại từ sửa

be

  1. tôi.
    Be xolone uutexang yi.Tôi vừa ăn sáng.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

be

  1. xòe, loe.
  2. phình.
  3. bạnh ra.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên