Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨʔɨə˧˥ɓɨə˧˩˨ɓɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨ̰ə˩˧ɓɨə˧˩ɓɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bữa

  1. Tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo lệ thường.
    Bữa cơm khách.
  2. Lần ăn uống vào một lúc nhất định trong ngày, theo lệ thường.
    Mỗi ngày ba bữa.
  3. (Kng.) . Lần, phen phải chịu đựng việc gì.
    Một bữa no đòn.
    Phải một bữa sợ.
  4. (Kng.) . Ngày, hôm.
    Ở chơi dăm bữa nửa tháng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa