Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨt˧˥ zɨt˧˥ɓɨ̰k˩˧ ʐɨ̰k˩˧ɓɨk˧˥ ɹɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨt˩˩ ɹɨt˩˩ɓɨ̰t˩˧ ɹɨ̰t˩˧

Tính từ sửa

bứt rứt

  1. cảm giác khó chịu trong da thịt.
    Chân tay bứt rứt.
    Ngứa ngáy bứt rứt sau lưng.
  2. Day dứt, không yên lòng.
    Trong lòng bứt rứt.
    Nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận.

Tham khảo sửa