Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ːʔ˨˩ɓə̰ː˨˨ɓəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˨˨ɓə̰ː˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bợ

  1. Thứ rau mọcchỗ ẩm.
    Rau bợ là vợ canh cua. (tục ngữ)

Động từ sửa

bợ

  1. Nâng lên.
    Nặng quá không đỡ được
  2. Nịnh hót.
    Nó khéo bợ quan trên.

Tham khảo sửa