Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰wŋ˧˩˧ɓəwŋ˧˩˨ɓəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəwŋ˧˩ɓə̰ʔwŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bổng

  1. Tiền lương của quan lại.
    Bổng lộc.
    Hưu bổng.
    Học bổng.
    Lương bổng.
  2. Món lợi kiếm được ngoài lương.
    Lương ít bổng nhiều.
    Bổng ngoại.

Tính từ sửa

bổng

  1. (Giọng nói) Cao và trong.
    Giọng nói lên bổng xuống trầm.
  2. (Vọt, nâng) Cao lên trong không gian, gây cảm giác rất nhẹ.
    Nhấc bổng lên.
    Ném bổng lên.
    Đá bổng quả bóng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa