Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰j˧˩˧ɓoj˧˩˨ɓoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˧˩ɓo̰ʔj˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bổi

  1. Mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun.
    Đống bổi.
    Dùng bổi thay than đốt lò.
  2. (Ph.) . Vụn rơm, thóc lép.
    Dùng đất lẫn bổi để trát.

Dịch sửa

Tham khảo sửa