Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭ̈ʔk˨˩ɓḭ̈t˨˨ɓɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïk˨˨ɓḭ̈k˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

bịch

    1. Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có hình trụ, to hơn bồ.
      Bịch thóc .
      Thóc đầy bồ đầy bịch.
    2. Đphg Túi, bao, bọc.
      Bịch kẹo.

Tính từ sửa

bịch

  1. Tiếng rơi, tiếng đập của vật nặng vào bề mặt thường là mềm.
    Nhảy bịch một cái.
    Đấm bịch một cái.
  2. Tiếng .
    Té cái bịch.

Động từ sửa

bịch

  1. Đấm mạnh vào người.
    Bịch vào ngực.
    Bịch cho một trận.

Tham khảo sửa