Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ̰ʔ˨˩ɓɛ̰˨˨ɓɛ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛ˨˨ɓɛ̰˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bẹ

  1. Bộ phận xoà rộng ragốc của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v..., thường ôm lấy thân cây.
    Bẹ ngô.
    Bẹ cau.
  2. (Phương ngữ) Ngô.

Tham khảo sửa