Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔn˨˩ɓə̰ŋ˨˨ɓəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓən˨˨ɓə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bận

  1. Phen, lần, lượt.
    Một ngày ba bận trèo cồn, còn gì mà đẹp, mà giòn, hỡi anh. (ca dao)

Dịch sửa

Tính từ sửa

bận

  1. Mắc vào công việc.
    bận không thể đi xem kịch được.

Dịch sửa

Động từ sửa

bận

  1. Như Mặc áo.
    Bận áo bà ba.
  2. Vướng víu.
    Theo càng thêm bận, biết là đi đâu (Truyện Kiều)
  3. quan hệ đến.
    Việc ấy có bận gì đến anh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa