Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːw˧˩˧ɓaːw˧˩˨ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˩ɓa̰ːʔw˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

bảo

  1. Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới.
    Bảo sao nghe vậy.
    Ai bảo anh thế?
    Trâu ơi ta bảo trâu này (ca dao).
    Ai không đi thì bảo? (kng; hàm ý hăm doạ)
  2. Nói cho biết để phải theo đó làm.
    Bảo gì làm nấy.
    Gọi dạ, bảo vâng.
    Bảo nó ở lại.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa