Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
bản đồ

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ ɗo̤˨˩ɓaːŋ˧˩˨ ɗo˧˧ɓaːŋ˨˩˦ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ ɗo˧˧ɓa̰ːʔn˧˩ ɗo˧˧

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

Từ bản + đồ (“bức vẽ”).

Danh từ sửa

bản đồ

  1. Bản vẽ hình thể của một khu vực. Một biểu thị trực giác của một vùng, vùng này có thể có thật như vùng đất hay tưởng tượng.
    Bản đồ Việt Nam.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa