Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ɓaːŋ˧˩˨ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ɓa̰ːʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bản

  1. Giấychữ viết, chữ in hoặc hình vẽ.
    Bản thảo.
    Bản vẽ.
  2. Mỗi đơn vị được in ra.
    Sách in một vạn bản.
  3. Bề ngang một tấm, một phiến.
    Tấm lụa rộng bản.
  4. Làngmiền núi.
    Tây nó về, không ở bản được nữa (Nguyễn Đình Thi).

Tính từ sửa

bản

  1. Nói thứ giấy dó để viết chữ Nho.
    Mua giấy bản cho con học chữ Hán.

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

bản

  1. làng.
  2. ván.

Động từ sửa

bản

  1. đẽo.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Sán Chay sửa

Danh từ sửa

bản

  1. bản, làng.

Tham khảo sửa