Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔ˨˩ɓa̰ː˨˨ɓaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˨˨ɓa̰ː˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bạ

  1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú.
    Bạ ruộng đất.
    Bạ giá thú.
  2. Thủ bạ, nói tắt.
    Bo bo như ông bạ giữ ấn. (tục ngữ)

Động từ sửa

bạ

  1. Đắp thêm vào.
    Bạ tường.
    Bạ bờ giữ nước.
  2. Tuỳ tiện, gặpnói là làm, không cân nhắc nên hay không.
    Bạ ai cũng bắt chuyện.
    Bạ đâu ngồi đấy.

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

bạ

  1. vai.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

bạ

  1. .

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên