Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨəŋ˧˥ɓɨə̰ŋ˩˧ɓɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨəŋ˩˩ɓɨə̰ŋ˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

bướng

  1. Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời.
    Tính nó bướng nên cứ bị bố nó đánh.
    Ta nên bỏ cái bướng xằng (Hoàng Đạo Thúy)

Tham khảo sửa