Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓoj˧˧ ɓaːk˧˥ɓoj˧˥ ɓa̰ːk˩˧ɓoj˧˧ ɓaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˧˥ ɓaːk˩˩ɓoj˧˥˧ ɓa̰ːk˩˧

Tính từ sửa

bôi bác

  1. Làm dối, làm qua loa cho gọi là có.
    Làm ăn bôi bác.
  2. Nêu cái xấu của người khác ra cho mọi người thấy, nhằm hạ thấp.
    Bôi bác nhau qua lời ăn tiếng nói.

Dịch sửa