Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔj˧˥ɓɔ̰j˩˧ɓɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔj˩˩ɓɔ̰j˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

bói

  1. Đoán về quá khứtương lai theo dị đoan.
    Bói ra ma, quét nhà ra rác. (tục ngữ)
  2. Tìm một cách khó khăn (dùng trong câu phủ định).
    Bói đâu ra hoa sen trong mùa rét.
  3. Nói cây ra quả lần đầu tiên.
    Cây mít nhà tôi năm nay mới bói.

Tham khảo sửa

Tiếng Mã Liềng sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

bói

  1. muối.

Tiếng Thổ sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

bói

  1. muối.