bê
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
bê2 (danh từ)
- Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bé (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu b).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe˧˧ | ɓe˧˥ | ɓe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˥ | ɓe˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
bê
- Bò con.
- Tên gọi của tự mẫu B/b. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là bờ, bê bò (dùng trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam).
Dịch sửa
- bê (động vật)
- Tiếng Hà Lan: kalf het ~
- Tiếng Pháp: veau gđ
Động từ sửa
bê
- Mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, không nhấc cao lên.
- (khẩu ngữ) Đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng, không suy nghĩ.
Tham khảo sửa
- "bê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bih sửa
Danh từ sửa
bê
Tham khảo sửa
- Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)
Tiếng Gia Rai sửa
Danh từ sửa
bê
- dê.