bác
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːk˧˥ | ɓa̰ːk˩˧ | ɓaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːk˩˩ | ɓa̰ːk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “bác”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
bác
- Anh hay chị của cha hay của mẹ mình.
- Con chú, con bác chẳng khác gì nhau. (tục ngữ)
- Từ chỉ một người đứng tuổi quen hay không quen.
- Một bác khách của mẹ.
- Bác thợ nề.
Đại từ nhân xưng sửa
bác
- Ngôi thứ nhất khi xưng với cháu mình.
- Bố về, cháu nói bác đến chơi nhé.
- Ngôi thứ hai khi cháu nói với bác.
- Thưa bác, anh cả có nhà không ạ?
- Ngôi thứ ba, khi các cháu nói với nhau về bác chung.
- Em đưa thư này sang nhà bác nhé.
- Từ dùng để gọi người đứng tuổi.
- Bác công nhân, mời bác vào.
- Từ dùng để gọi người ngang hàng với mình trong giao thiệp giữa những người đứng tuổi.
- Bác với tôi là bạn đồng nghiệp.
Dịch sửa
Động từ sửa
bác
Tính từ sửa
bác
- Rộng
- Bác ái: Lòng yêu hết mọi người mọi vật.
Tham khảo sửa
- "bác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường sửa
Đại từ sửa
bác
- (Mường Bi) bác.
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaːk̚˦]
Động từ sửa
bác
Đồng nghĩa sửa
Danh từ sửa
bác
- bát (tre, gỗ).
Tham khảo sửa
- Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội