Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ː˨˩ɓaː˧˧ɓaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Người đàn bà sinh ra cha mẹ mình; mẹ của cha, mẹ mình.
    Cha mẹ không may mất sớm để lại đứa cháu thơ dại cho .
  2. Người đàn bàquan hệ chị em hoặc thuộc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ mình.
  3. Người đàn bà đứng tuổi hoặc theo cách gọi tôn trọng, xã giao.
    Nguyễn Thị X.
    chủ tịch xã.
    Thưa quý ông, quý .
  4. Người đàn bà tự xưng mình khi tức giận với giọng trịch thượng, hách dịch.
    Rồi sẽ biết tay .
    Phải tay thì không xong đâu!

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Động từ sửa

  1. (Mường Bi) đụng, chạm (bàn tay vào người hoặc vật).
  2. (Mường Bi) vịn.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng sửa

Tính từ sửa

  1. điên, khùng.