Tiếng Bảo An sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

au

  1. (Cam Túc) Con trai nuôi.
  2. (Cam Túc) Con trai.

Tham khảo sửa

Tiếng Daur sửa

Động từ sửa

au

  1. lấy.

Tham khảo sửa

  • Juha Janhunen, The Mongolic Languages (2006) →ISBN

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Thán từ sửa

au

  1. Ái!, úi!, ối!, ui da!
    Au! Jeg stakk meg på nålen.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *ʔawᴬ (lấy). Cùng gốc với tiếng Thái เอา (ao), tiếng Bắc Thái ᩐᩣ, tiếng Lào ເອົາ (ʼao), tiếng Lự ᦀᧁ (˙ʼaw), tiếng Thái Đen ꪹꪮꪱ, tiếng Shan ဢဝ် (ʼǎo), tiếng Ahom 𑜒𑜧 (ʼaw), tiếng Tráng aeu, tiếng Tráng Nông aeu, tiếng Tay Dọ áu.

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

au ()

  1. lấy.
    au chènlấy tiền
    au cănlấy nhau
    𦙦俙麻排對倍Au săm hây mà pài đuổi vậuĐem tấm lòng của ta ra phơi bày với họ.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Colin Day, Jean Day (1962) Tho - Vietnamese - English Dictionary (bằng tiếng Anh), Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)