Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈæm.bjə.lənt/

Tính từ sửa

ambulant /ˈæm.bjə.lənt/

  1. (Y học) Di chuyển bệnh.
  2. (Y học) Đi lại được không phải nằm (người bệnh).
  3. Đi lại, đi chỗ này chỗ khác, di động khôngmột chỗ.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɑ̃.by.lɑ̃/

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực ambulant
/ɑ̃.by.lɑ̃/
ambulants
/ɑ̃.by.lɑ̃/
Giống cái ambulante
/ɑ̃.by.lɑ̃t/
ambulantes
/ɑ̃.by.lɑ̃t/

ambulant /ɑ̃.by.lɑ̃/

  1. Đi lang thang, đi rong.
    Marchand ambulant — người bán hàng rong
  2. Lưu động, di chuyển.
    Hôpital ambulant — bệnh viện lưu động
    Erysipèle ambulant — (y học) viêm quầng di chuyển
  • cadavre ambulant+ (thân mật) người ốm yếu kiệt quệ

    Trái nghĩa sửa

    Danh từ sửa

      Số ít Số nhiều
    Số ít ambulant
    /ɑ̃.by.lɑ̃/
    ambulants
    /ɑ̃.by.lɑ̃/
    Số nhiều ambulant
    /ɑ̃.by.lɑ̃/
    ambulants
    /ɑ̃.by.lɑ̃/

    ambulant /ɑ̃.by.lɑ̃/

    1. Nhân viên trạm bưu điện lưu động (trên toa thư).

    Tham khảo sửa