als
Tiếng Hà Lan sửa
Liên từ sửa
als
- nếu, khi
- Als het niet lukt, help ik je wel.
- Bạn không làm được thì tôi có thể giúp.
- We komen als het stopt met regenen.
- Hết mưa thì chúng tôi đi.
- Als het niet lukt, help ik je wel.
Đồng nghĩa sửa
Giới từ sửa
als
- như, giống
- Hij huilde als een kind.
- Anh ấy khóc như bé.
- Hij huilde als een kind.
- (với even) bằng
- Ze is even groot als jij.
- Cô lớn bằng bạn.
- Ze is even groot als jij.
- (Địa phương, với cấp so sánh?) hơn
- België is kleiner als Vietnam.
- Nước Bỉ nhỏ hơn Việt Nam.
- België is kleiner als Vietnam.
Đồng nghĩa sửa
- (hơn) dan