Tiếng Việt sửa

Tính từ sửa

afin

  1. không quan tâm về các khái niệm về gốc tọa độ, chiều dài hay góc, mà có quan tâm về sự song song
    hình học afin

Tiếng Pháp sửa

Từ nguyên sửa

Từ à + fin

Liên từ sửa

afin

  1. để
    Afin qu'il soit au courant, je l'ai appelé.
    Tôi đã gọi cho anh ta để anh biết.

Ghi chú sử dụng sửa

Ta có afin que + lối cầu khẩn, afin de + lối vô định.