ROM
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔm˧˧ | ʐɔm˧˥ | ɹɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɔm˧˥ | ɹɔm˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
ROM
- Viết tắt của Read Only Memory (nghĩa là “bộ nhớ chỉ đọc”) Bộ nhớ máy tính mà nội dung không thể sửa đổi được trong việc sử dụng thông thường, phân biệt với RAM.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ROM", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)