Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ zaːw˧˥kəwŋ˧˥ ja̰ːw˩˧kəwŋ˧˧ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɟaːw˩˩kəwŋ˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧

Từ nguyên sửa

Công: chung; giáo: tôn giáo
Dịch nghĩa: tôn giáo phổ quát cho mọi người.

Danh từ riêng sửa

Công giáo

  1. Một giáo phái của Kitô giáo.
  2. Giáo hội Công giáo Rôma.
    Những đồng bào theo đạo Công giáo

Tính từ sửa

Công giáo

  1. Theo Công giáo.
    Giáo dân Công giáo.
  2. Theo Giáo hội Công giáo Rôma.

Tham khảo sửa