Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+5C71, 山
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5C71

[U+5C70]
CJK Unified Ideographs
[U+5C72]
Bút thuận
 
Phồn thể
Giản thể
Tiếng Nhật
Tiếng Hàn
giản.phồn.

Từ nguyên sửa

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Tiểu triện Sao chép văn tự cổ
         

Tiếng Quan Thoại sửa

 

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. gồm nhiều núi(hơn hai núi).
    Dãy Trường Sơn là dãy núi dài nhất Việt Nam.

Dịch sửa

Từ ghép sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

san, sơn

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːn˧˧ səːn˧˧ʂaːŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥ʂaːŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˧˥ ʂəːn˧˥ʂaːn˧˥˧ ʂəːn˧˥˧