十
Chữ Hán sửa
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
|
Đồng nghĩa sửa
Từ nguyên sửa
Sự tiến hóa của chữ 十 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Xuân Thu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) | |||
Kim văn | Giáp cốt văn | Kim văn | Kim văn | Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Thẻ tre thời Tần | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Cách ra dấu sửa
Tiếng Đường Uông sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Quan Thoại 十.
Cách phát âm sửa
Số từ sửa
十 (ʂʅ)
- mười.
Tiếng Quan Thoại sửa
Cách phát âm sửa
- Bính âm: shí (shi2)
- Wade–Giles: shih2
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hán trung cổ *dzyip, từ tiếng Hán thượng cổ *gyip.
Số từ sửa
十
- Mười.
giản. và phồn. |
十 |
---|