Chữ Hán
sửa
Tiếng Quan Thoại
sửa
Chữ Nôm
sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm
sửa
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
---|
vṵʔŋ˨˩ ɓawŋ˧˥ ɓəʔəwŋ˧˥ ɓṵʔŋ˨˩ ɓəwŋ˧˥ ɓə̰wŋ˧˩˧ fəʔəwŋ˧˥ | jṵŋ˨˨ ɓa̰wŋ˩˧ ɓəwŋ˧˩˨ ɓṵŋ˨˨ ɓə̰wŋ˩˧ ɓəwŋ˧˩˨ fəwŋ˧˩˨ | juŋ˨˩˨ ɓawŋ˧˥ ɓəwŋ˨˩˦ ɓuŋ˨˩˨ ɓəwŋ˧˥ ɓəwŋ˨˩˦ fəwŋ˨˩˦ |
|
Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
---|
vuŋ˨˨ ɓawŋ˩˩ ɓə̰wŋ˩˧ ɓuŋ˨˨ ɓəwŋ˩˩ ɓəwŋ˧˩ fə̰wŋ˩˧ | vṵŋ˨˨ ɓawŋ˩˩ ɓəwŋ˧˩ ɓṵŋ˨˨ ɓəwŋ˩˩ ɓəwŋ˧˩ fəwŋ˧˩ | vṵŋ˨˨ ɓa̰wŋ˩˧ ɓə̰wŋ˨˨ ɓṵŋ˨˨ ɓə̰wŋ˩˧ ɓə̰ʔwŋ˧˩ fə̰wŋ˨˨ |
Tiếng Tày
sửa
Danh từ
sửa
俸 (búng)
- Dạng Nôm Tày của búng (“chốn, chỗ, nơi chốn”).
俸乃𬍄林山噀啓- Búng nẩy ma lâm san tỏn khái
- Ở chốn này có chó rừng sâu cản lối.
Tham khảo
sửa
-
- Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội