Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+4E59, 乙
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E59

[U+4E58]
CJK Unified Ideographs
[U+4E5A]
Bút thuận
 

Từ nguyên sửa

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Tiểu triện Sao chép văn tự cổ
         

Tiếng Quan Thoại sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. Ất: can thứ hai trong mười thiên can, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc.
  2. Xếp thứ hai, hạng hai, hạng nhì.
    — hạng hai, hạng nhì
  3. dùng để thể hiện chữ B trong bảng chữ cái alphabet trong văn bản viết của người trung quốc

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

ặc, ắc, ắt, át, hắt, ất, lớt, ít

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ʔk˨˩ ak˧˥ at˧˥ aːt˧˥ hat˧˥ ət˧˥ ləːt˧˥ it˧˥a̰k˨˨ a̰k˩˧ a̰k˩˧ a̰ːk˩˧ ha̰k˩˧ ə̰k˩˧ lə̰ːk˩˧ ḭt˩˧ak˨˩˨ ak˧˥ ak˧˥ aːk˧˥ hak˧˥ ək˧˥ ləːk˧˥ ɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ak˨˨ ak˩˩ at˩˩ aːt˩˩ hat˩˩ ət˩˩ ləːt˩˩ it˩˩a̰k˨˨ ak˩˩ at˩˩ aːt˩˩ hat˩˩ ət˩˩ ləːt˩˩ it˩˩a̰k˨˨ a̰k˩˧ a̰t˩˧ a̰ːt˩˧ ha̰t˩˧ ə̰t˩˧ lə̰ːt˩˧ ḭt˩˧