Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Uỷ: cong queo; mị: suy sút

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wḭ˧˩˧ mḭʔ˨˩wi˧˩˨ mḭ˨˨wi˨˩˦ mi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wi˧˩ mi˨˨wi˧˩ mḭ˨˨wḭʔ˧˩ mḭ˨˨

Tính từ sửa

ủy mị

  1. Có những biểu hiện yếu đuối về tình cảm, tinh thần.
    Tình cảm uỷ mị.
    Lời thơ uỷ mị.

Dịch sửa

Tham khảo sửa