Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṵŋ˧˩˧ ho̰ʔ˨˩˧˩˨ ho̰˨˨˨˩˦ ho˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ho˨˨˧˩ ho̰˨˨ṵʔŋ˧˩ ho̰˨˨

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 擁護. Trong đó (“ủng”: giúp); (“hộ”: che chở).

Động từ sửa

ủng hộ

  1. Tán thànhgiúp đỡ.
    Dân chúng không ủng hộ, việc gì làm cũng không nên (Hồ Chí Minh)
    Hết sức, hết lòng ủng hộ đồng bào miền Nam ruột thịt (Hồ Chí Minh)
    Sự ủng hộ và giám sát của Quốc hội (Phan Văn Khải)
  2. Tỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ.
    ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa
    lên tiếng ủng hộ
  3. Giúp đỡ bằng vật chất, tinh thần nhằm chia sẻ những khó nhọc, mất mát, đau thương.
    ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
    quyên tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Ủng hộ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam