Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
oj˧˥o̰j˩˧oj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
oj˩˩o̰j˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

ối

  1. Thuộc về những màng bọc thai.
    Nước ối.
    Vỡ đầu ối.
  2. Nhiều lắm.
    Còn ối ra đấy.

Thán từ sửa

ối

  1. Dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn.
    Ối giời ơi!

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa