Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ʔp˨˩ə̰p˨˨əp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əp˨˨ə̰p˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

ập

  1. Đến một cách nhanh, mạnh, đột ngột, với số lượng nhiều.
    Cơn mưa dông ập xuống.
  2. (Dùng phụ sau đg.; kết hợp hạn chế) . Chuyển vị trí nhanh, mạnh, đột ngột.
    Đóng ập cửa.
    Đổ ập xuống.

Dịch sửa

Tham khảo sửa