Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̤m˨˩əm˧˧əm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

ầm

  1. Từ mô phỏng tiếng động to và rền.
    Súng nổ ầm.
    Cây đổ đánh ầm một cái.
    Máy chạy ầm ầm.
  2. To tiếng và ồn ào.
    Cười nói ầm nhà.
    Đồn ầm cả lên.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Tính từ sửa

ầm

  1. ầm.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội