Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ə̰ŋ˩˧ tɨə̰ŋ˨˨əŋ˧˥ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˩˩ tɨəŋ˨˨ən˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ə̰n˩˧ tɨə̰ŋ˨˨

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ấn tượng

  1. Trạng thái của ý thứcgiai đoạn cảm tính xen lẫn với cảm xúc, do tác động của thế giới bên ngoài gây ra.
    Gây ấn tượng tốt.
    Để lại nhiều ấn tượng sâu sắc.

Tham khảo sửa