ấm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əm˧˥ | ə̰m˩˧ | əm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əm˩˩ | ə̰m˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “ấm”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
ấm
- Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc.
- Bếp đun một ấm đất nấu nước mưa (Nguyên Hồng)
- Lượng nước chứa đầy một ấm.
- Uống hết cả ấm chè
- Lượng chè đủ pha một ấm.
- Xin anh một ấm chè.
- Ân trạch của ông cha truyền lại.
- Phúc nhà nhờ ấm thông huyên (Bích câu kỳ ngộ)
- Ấm sinh nói tắt.
- Người ta thường gọi thi sĩ Tản Đà là ông ấm Hiếu.
- Từ chỉ một người con trai một cách bông đùa hay chế giễu.
- Cậu ấm nhà bà ta rất ghê gớm.
Tính từ sửa
ấm
- Nóng vừa và gây cảm giác dễ chịu.
- Hôm nay ấm trời
- Giữ nóng thân thể.
- Áo ấm
- Nói giọng hát trầm và êm.
- Giọng hò khu Tư trầm và ấm (Võ Nguyên Giáp)
- Ổn thỏa, yên ổn.
- Sao cho trong ấm thì ngoài mới êm (Truyện Kiều)
- Cao nấm ấm mồ. (tục ngữ)
- Nói cây mọc thành khóm dày.
- Cảm thấy dễ chịu.
- Mỗi bước đi thấy lòng ấm lại (Võ Nguyên Giáp)
Trái nghĩa sửa
Từ liên hệ sửa
- Yên ổn
Tham khảo sửa
- "ấm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường sửa
Tính từ sửa
ấm
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội