Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  • (danh từ) Âm Hán-Việt của chữ Hán .
  • (đại từ) Từ viết gọn của anh + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰jŋ˧˩˧an˧˩˨an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˩a̰ʔjŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ảnh

  1. (chủ yếu là Bắc Bộ) Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng thiết bị có khả năng chụp lại.
    Tất cả qua đây chụp ảnh nào.
  2. (vật lý học) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính.
    Ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo.

Từ dẫn xuất sửa

Đại từ sửa

ảnh

  1. (Nam Bộ) Anh ấy.
    Thì để các ảnh thở chút đã chứ (Phan Tứ)

Đồng nghĩa sửa

  • (người đàn ông có địa vị xã hội ngang bằng hoặc cao hơn một chút): anh ấy

Từ đảo chữ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tay Dọ sửa

Đại từ nhân xưng sửa

ảnh

  1. anh, bạn (từ nhân xưng ngôi thứ hai, gọi theo kiểu thân mật).
    ảnh tấng tổianh và tôi

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An