Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨən˧˧ɨəŋ˧˥ɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨən˧˥ɨən˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

ươn

  1. (Cá, tôm, thịt) Không còn tươi, đã chớm có mùi hôi.
    Đem cá về nấu đi kẻo ươn hết .
    Cá không ăn muối cá ươn. (tục ngữ)
  2. Ốm yếu dai dẳng.
    Thằng bé nhà mình dạo này ươn quá.
    Ăn uống ra sao mà trông ươn người đến thế.

Dịch sửa

Tham khảo sửa