đun
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗun˧˧ | ɗuŋ˧˥ | ɗuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗun˧˥ | ɗun˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
đun
- Đẩy cho di chuyển.
- Đun xe lên dốc.
- Xe chết máy phải đun cho nổ.
- Đốt lửa để nấu nướng.
- Đun bếp.
- Làm cho nóng, cho sôi bằng lửa, điện.
- Đun nước.
- Đun điện.
Tham khảo sửa
- "đun", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)