Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗun˧˧ɗuŋ˧˥ɗuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗun˧˥ɗun˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

đun

  1. Đẩy cho di chuyển.
    Đun xe lên dốc.
    Xe chết máy phải đun cho nổ.
  2. Đốt lửa để nấu nướng.
    Đun bếp.
  3. Làm cho nóng, cho sôi bằng lửa, điện.
    Đun nước.
    Đun điện.

Tham khảo sửa